放屁 fàngpì
volume volume

Từ hán việt: 【phóng thí】

Đọc nhanh: 放屁 (phóng thí). Ý nghĩa là: đánh rắm; xì hơi; vãi rắm, nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió. Ví dụ : - 他突然放屁了。 Anh ấy đột nhiên đánh rắm.. - 放屁的时候很尴尬。 Khi đánh rắm thì rất ngại.. - 不要在别人面前放屁。 Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

Ý Nghĩa của "放屁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放屁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh rắm; xì hơi; vãi rắm

从肛门排出臭气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy đột nhiên đánh rắm.

  • volume volume

    - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • volume volume

    - xiào 放屁 fàngpì le

    - Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.

  • volume volume

    - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió

比喻说话没有根据或不合情理 (骂人的话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà dōu shì 放屁 fàngpì

    - Những lời của anh ấy đều là nói xạo.

  • volume volume

    - bié tīng de 放屁 fàngpì huà

    - Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放屁

  • volume volume

    - 放狗屁 fànggǒupì

    - đồ bỏ đi

  • volume volume

    - shuō de zhè 范围广 fànwéiguǎng de 可以 kěyǐ cóng 被窝 bèiwō 放屁 fàngpì

    - Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường

  • volume volume

    - bié tīng de 放屁 fàngpì huà

    - Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 别人 biérén 面前 miànqián 放屁 fàngpì

    - Đừng đánh rắm trước mặt người khác.

  • volume volume

    - 的话 dehuà dōu shì 放屁 fàngpì

    - Những lời của anh ấy đều là nói xạo.

  • volume volume

    - 他放 tāfàng le

    - Anh ấy đánh rắm một cái.

  • volume volume

    - shuí fàng de hǎo chòu

    - Ai đánh rắm thối thế.

  • volume volume

    - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:フ一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SPP (尸心心)
    • Bảng mã:U+5C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao