Đọc nhanh: 放屁 (phóng thí). Ý nghĩa là: đánh rắm; xì hơi; vãi rắm, nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió. Ví dụ : - 他突然放屁了。 Anh ấy đột nhiên đánh rắm.. - 放屁的时候很尴尬。 Khi đánh rắm thì rất ngại.. - 不要在别人面前放屁。 Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
放屁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh rắm; xì hơi; vãi rắm
从肛门排出臭气
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nói xạo; nói láo; nói dóc, chém gió
比喻说话没有根据或不合情理 (骂人的话)
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放屁
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
放›