Đọc nhanh: 跟屁虫 (cân thí trùng). Ý nghĩa là: theo đuôi; chuyên theo đuôi; nịnh bợ; bám đít.
跟屁虫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đuôi; chuyên theo đuôi; nịnh bợ; bám đít
(跟屁虫儿) 指老跟在别人背后的人 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟屁虫
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 我 吃 不 吃饭 , 什么 时候 吃饭 关 你 屁事 , 你 谁 啊 来 管 我 , 跟 你 很 熟 吗 ?
- tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
虫›
跟›