Đọc nhanh: 脱衣服 (thoát y phục). Ý nghĩa là: cởi quần áo. Ví dụ : - 我以前会帮葛兰表弟脱衣服 Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
脱衣服 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cởi quần áo
undress
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱衣服
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 她 在 换衣服 时 脱衣
- Cô ấy cởi quần áo khi thay đồ.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
- 他们 回收 了 很多 旧衣服
- Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
脱›
衣›