脱落 tuōluò
volume volume

Từ hán việt: 【thoát lạc】

Đọc nhanh: 脱落 (thoát lạc). Ý nghĩa là: rụng; rơi; tróc; ục, sót; bỏ sót, xổ; buột. Ví dụ : - 毛发脱落 tóc rụng. - 牙齿脱落 răng rụng. - 门上的油漆已经脱落。 sơn trên cửa bị tróc rồi.

Ý Nghĩa của "脱落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

脱落 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rụng; rơi; tróc; ục

(附着的东西) 掉下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毛发 máofà 脱落 tuōluò

    - tóc rụng

  • volume volume

    - 牙齿 yáchǐ 脱落 tuōluò

    - răng rụng

  • volume volume

    - 门上 ménshàng de 油漆 yóuqī 已经 yǐjīng 脱落 tuōluò

    - sơn trên cửa bị tróc rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sót; bỏ sót

指文字遗漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 字句 zìjù 脱落 tuōluò

    - sót chữ

✪ 3. xổ; buột

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱落

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 毛发 máofà 脱落 tuōluò

    - tóc rụng

  • volume volume

    - 牙齿 yáchǐ 脱落 tuōluò

    - răng rụng

  • volume volume

    - 字句 zìjù 脱落 tuōluò

    - sót chữ

  • volume volume

    - 墙面 qiángmiàn 开始 kāishǐ 剥蚀 bōshí 脱落 tuōluò

    - Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng 脱落 tuōluò le

    - Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.

  • volume volume

    - 门上 ménshàng de 油漆 yóuqī 已经 yǐjīng 脱落 tuōluò

    - sơn trên cửa bị tróc rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao