Đọc nhanh: 脱落 (thoát lạc). Ý nghĩa là: rụng; rơi; tróc; ục, sót; bỏ sót, xổ; buột. Ví dụ : - 毛发脱落 tóc rụng. - 牙齿脱落 răng rụng. - 门上的油漆已经脱落。 sơn trên cửa bị tróc rồi.
脱落 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rụng; rơi; tróc; ục
(附着的东西) 掉下
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 牙齿 脱落
- răng rụng
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sót; bỏ sót
指文字遗漏
- 字句 脱落
- sót chữ
✪ 3. xổ; buột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 牙齿 脱落
- răng rụng
- 字句 脱落
- sót chữ
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 这个 树枝 已 从 树干 上 脱落 了
- Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
落›