Đọc nhanh: 脱毛 (thoát mao). Ý nghĩa là: rụng lông, thay lông.
脱毛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rụng lông
鸟兽的毛脱落
✪ 2. thay lông
脱羽的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱毛
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 激光 脱毛 是 一种 持久 的 脱毛 方法
- Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.
- 她 做 了 激光 脱毛 治疗 , 现在 不再 长毛 了
- Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
脱›