Đọc nhanh: 脱盲 (thoát manh). Ý nghĩa là: thoát nạn mù chữ; đã biết chữ. Ví dụ : - 经过扫盲班学习,很多人都已脱盲。 qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
脱盲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát nạn mù chữ; đã biết chữ
指不识字的人经过学习后脱离文盲状态
- 经过 扫盲 班 学习 , 很多 人 都 已 脱盲
- qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱盲
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 经过 扫盲 班 学习 , 很多 人 都 已 脱盲
- qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›
脱›