Đọc nhanh: 脖颈儿 (bột cảnh nhi). Ý nghĩa là: cái gáy.
脖颈儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gáy
脖梗儿脖子的后部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脖颈儿
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
- 茶壶 的 脖儿断 了
- Cổ bình trà gãy rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
脖›
颈›