Đọc nhanh: 脑袋开花 (não đại khai hoa). Ý nghĩa là: thổi bay não của một người.
脑袋开花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi bay não của một người
to blow one's brain out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋开花
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
脑›
花›
袋›