Đọc nhanh: 脑袋瓜子 (não đại qua tử). Ý nghĩa là: đầu, suy nghĩ; ý thức; trí nhớ.
脑袋瓜子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu
人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分
✪ 2. suy nghĩ; ý thức; trí nhớ
脑筋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋瓜子
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 孩子 脑袋 很 聪明
- Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瓜›
脑›
袋›