Đọc nhanh: 脚不沾地 (cước bất triêm địa). Ý nghĩa là: chân không chạm đất (thành ngữ), chạy như gió.
脚不沾地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân không chạm đất (thành ngữ)
feet not touching the ground (idiom)
✪ 2. chạy như gió
to run like the wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚不沾地
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
地›
沾›
脚›