Đọc nhanh: 脑袋 (não đại). Ý nghĩa là: đầu, suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí. Ví dụ : - 小孩子的脑袋很小。 Đầu của trẻ con rất nhỏ.. - 她的脑袋被撞了一下。 Đầu cô ấy bị va vào một chút.. - 他的脑袋很灵活。 Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
脑袋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu
人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
✪ 2. suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí
脑筋; 指思考、记忆等能力
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 他 脑袋 里 全是 工作
- Đầu óc anh ấy toàn là công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脑›
袋›