Đọc nhanh: 脑电波 (não điện ba). Ý nghĩa là: sóng điện não; điện não đồ.
脑电波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng điện não; điện não đồ
脑子的活动产生的电效应,经过电子仪器放大后可以在纸带上划出波状条纹,或用示波器显示出来通过脑电波的观察可以帮助诊断脑部的各种疾患,或进行有关思维活动的研究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑电波
- 他 喜欢 玩电脑
- Anh ấy thích chơi máy tính.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
电›
脑›