Đọc nhanh: 石狗的脑袋 (thạch cẩu đích não đại). Ý nghĩa là: trơ như đầu chó đá.
石狗的脑袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơ như đầu chó đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石狗的脑袋
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
的›
石›
脑›
袋›