Đọc nhanh: 榆木脑袋 (du mộc não đại). Ý nghĩa là: Cây du chuyên dùng để bó củi; chế tạo gia cụ; cực kỳ dẻo dai cứng cỏi; để nói người ngoan cố; không chịu thông suốt.. Ví dụ : - 你呀,你才是榆木脑袋 Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
榆木脑袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây du chuyên dùng để bó củi; chế tạo gia cụ; cực kỳ dẻo dai cứng cỏi; để nói người ngoan cố; không chịu thông suốt.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆木脑袋
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
榆›
脑›
袋›