Đọc nhanh: 脑子进水 (não tử tiến thuỷ). Ý nghĩa là: điên, mềm trong đầu, mất trí.
脑子进水 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điên
crazy
✪ 2. mềm trong đầu
soft in the head
✪ 3. mất trí
to have lost one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑子进水
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
水›
脑›
进›