Đọc nhanh: 脑瓜子 (não qua tử). Ý nghĩa là: đầu.
脑瓜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu
人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分也说脑瓜儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑瓜子
- 你 的 脑瓜 里
- Bạn có bất kỳ ý tưởng tuyệt vời hơn
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 地瓜 的 叶子 也 能 做 药
- Lá cây địa hoàng cũng có thể làm thuốc.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瓜›
脑›