Đọc nhanh: 动脑子 (động não tử). Ý nghĩa là: động não; suy nghĩ.
动脑子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động não; suy nghĩ
用脑思考,使用智慧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动脑子
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
子›
脑›