Đọc nhanh: 大动脉 (đại động mạch). Ý nghĩa là: động mạch chủ, huyết mạch (đường giao thông), mạch máu to; đại động mạch. Ví dụ : - 京广铁路是中国南北交通的大动脉。 Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
大动脉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. động mạch chủ
主动脉
✪ 2. huyết mạch (đường giao thông)
比喻主要的交通干线
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
✪ 3. mạch máu to; đại động mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大动脉
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 的 情绪 波动 很大
- Tâm trạng của anh ấy dao động rất lớn.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
大›
脉›