Đọc nhanh: 脉息 (mạch tức). Ý nghĩa là: mạch đập; nhịp đập.
脉息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch đập; nhịp đập
心脏收缩时, 由于输出血液的冲击引起的动脉的跳动医生可根据脉搏来诊断疾病健康的成年人安静时的脉搏数,一般为每分钟60-80次简称脉也叫脉息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉息
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
脉›