Đọc nhanh: 薄味 (bạc vị). Ý nghĩa là: 形 bạc mệnh。舊時指命運不好,福分不大(迷信,多用于婦女)。.
薄味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 形 bạc mệnh。舊時指命運不好,福分不大(迷信,多用于婦女)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄味
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 这 道菜 的 味 很 薄
- Món ăn này vị rất nhạt.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
薄›