Đọc nhanh: 虫胶 (trùng giao). Ý nghĩa là: cánh kiến đỏ; sen-lac (shell-lac).
虫胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh kiến đỏ; sen-lac (shell-lac)
紫胶虫等昆虫分泌的胶汁所凝成的物质,红色结晶,稍微透明,质地很脆,易溶于酒精用来制造唱片、漆片和电气绝缘材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 研究 了 很 多种 昆虫
- Những con chim này thuộc cùng một loài.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
虫›