胡说 húshuō
volume volume

Từ hán việt: 【hồ thuyết】

Đọc nhanh: 胡说 (hồ thuyết). Ý nghĩa là: nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao, xuyên tạc; nói xằng bậy. Ví dụ : - 他在胡说什么? Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?. - 你不要胡说。 Bạn đừng nói bậy.. - 她总是胡说。 Cô ấy luôn nói nhảm.

Ý Nghĩa của "胡说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

胡说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói bậy; nói xằng; nói càn; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; tào lao

瞎说

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • volume volume

    - 不要 búyào 胡说 húshuō

    - Bạn đừng nói bậy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 胡说 húshuō

    - Cô ấy luôn nói nhảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xuyên tạc; nói xằng bậy

没有根据的或没有道理的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié tīng 胡说 húshuō

    - Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡说

✪ 1. 别/又/满嘴/随口 + 胡说

Ví dụ:
  • volume

    - 别胡说 biéhúshuō méi 证据 zhèngjù de shì 不要 búyào shuō

    - Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.

  • volume

    - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • volume

    - 满嘴 mǎnzuǐ 胡说 húshuō méi rén 相信 xiāngxìn

    - Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • volume volume

    - xiàng 保证 bǎozhèng 他们 tāmen 胡说八道 húshuōbādào

    - Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.

  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • volume volume

    - bié tīng 胡说 húshuō

    - Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.

  • volume volume

    - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 这些 zhèxiē 胡说 húshuō

    - Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.

  • volume volume

    - 别胡说 biéhúshuō méi 证据 zhèngjù de shì 不要 búyào shuō

    - Đừng nói bậy, không có chứng cứ thì đừng nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao