乱说 luàn shuō
volume volume

Từ hán việt: 【loạn thuyết】

Đọc nhanh: 乱说 (loạn thuyết). Ý nghĩa là: nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn. Ví dụ : - 你别乱说啊。 Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa. - 那个家伙乱说这课程很难! Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!. - 那个故事是你乱说的吗? Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

Ý Nghĩa của "乱说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乱说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn

没有根据地指责或叙说。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • volume volume

    - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • volume volume

    - 那个 nàgè 故事 gùshì shì 乱说 luànshuō de ma

    - Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • volume volume

    - 乱说 luànshuō 一气 yīqì

    - nói bậy một hồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 说三道四 shuōsāndàosì ( 乱加 luànjiā 谈论 tánlùn )

    - nói này nói nọ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 妈妈 māma yào lái 开始 kāishǐ 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 故事 gùshì shì 乱说 luànshuō de ma

    - Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao