瞎说 xiāshuō
volume volume

Từ hán việt: 【hạt thuyết】

Đọc nhanh: 瞎说 (hạt thuyết). Ý nghĩa là: nói mò; nói bừa; nói nhảm. Ví dụ : - 他在开会时瞎说。 Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.. - 你不要再瞎说了。 Bạn đừng nói nhảm nữa.. - 我不喜欢听你瞎说。 Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.

Ý Nghĩa của "瞎说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞎说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói mò; nói bừa; nói nhảm

无凭无据地乱说

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 开会 kāihuì shí 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 瞎说 xiāshuō le

    - Bạn đừng nói nhảm nữa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 瞎说 xiāshuō

    - Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎说

  • volume volume

    - 瞎说 xiāshuō 什么 shénme shì de 妹妹 mèimei

    - Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,

  • volume volume

    - 真该 zhēngāi 瞎掰 xiābāi shuō 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé de

    - Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù shuō 半句 bànjù 瞎话 xiāhuà

    - Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 不顾后果 bùgùhòuguǒ 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 瞎说 xiāshuō

    - Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.

  • volume volume

    - zài 开会 kāihuì shí 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 瞎说 xiāshuō le

    - Bạn đừng nói nhảm nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao