Đọc nhanh: 胡说! Ý nghĩa là: Nói bậy, nói bừa! (Phê phán khi ai đó nói điều vô lý hoặc không đúng).
胡说! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói bậy, nói bừa! (Phê phán khi ai đó nói điều vô lý hoặc không đúng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说!
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 他 烧 得 直 说胡话
- anh ấy sốt cứ nói mê sảng hoài.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
- 你 胡说 什么 , 快给我 住口
- anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
说›