Đọc nhanh: 胡说乱想 (hồ thuyết loạn tưởng). Ý nghĩa là: lo vớ vẩn.
胡说乱想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo vớ vẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡说乱想
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
想›
胡›
说›