Đọc nhanh: 景点 (ảnh điểm). Ý nghĩa là: khu phong cảnh; khu du lịch; khu tham quan; điểm tham quan; cảnh điểm; thắng cảnh. Ví dụ : - 这个景点很有名。 Điểm tham quan này rất nổi tiếng.. - 我们去景点拍照。 Chúng tôi đi chụp ảnh ở khu du lịch.. - 他最喜欢这个景点。 Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.
景点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu phong cảnh; khu du lịch; khu tham quan; điểm tham quan; cảnh điểm; thắng cảnh
供游览的景物布局集中的处所, 包括自然景点和人文景点。
- 这个 景点 很 有名
- Điểm tham quan này rất nổi tiếng.
- 我们 去 景点 拍照
- Chúng tôi đi chụp ảnh ở khu du lịch.
- 他 最 喜欢 这个 景点
- Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.
- 景点 门票 很 贵
- Vé vào khu du lịch rất đắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景点
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 导游 正在 讲解 景点
- Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他 最 喜欢 这个 景点
- Anh ấy thích nhất điểm tham quan này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
点›