Đọc nhanh: 旅游胜地 (lữ du thắng địa). Ý nghĩa là: Thắng cảnh du lịch.
旅游胜地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thắng cảnh du lịch
旅游胜地是指知名度较高,具有一定特色,对旅游者产生较大吸引力的游览区或游览地。它可以是风光优美的山水名胜,如中国的桂林山水、瑞士的日内瓦湖;也可以是人文荟萃的文化名邦,如北京、巴黎、阿姆斯特丹、爱丁堡和佛罗伦萨。气候温暖、阳光充足的地中海海湾是世界首屈一指的沿海旅游胜地;海湾隐蔽、港口优良的英格兰考斯胜地是国际快艇航游的重要中心;以开展滑雪等现代冬季体育运动为特色的阿尔卑斯山和喀尔巴阡山脉是著名的冬游胜地。其他如温泉疗养地(汤山)、宗教朝拜目标(麦加)、著名文化古迹、有特定历史意义的岛屿(鼓浪屿)、特殊的动植物群落以至重大的体育比赛、人工创造的游乐场、独具特色的购物中心等都可成为有吸引力的旅游胜地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游胜地
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 我们 去 外地 旅游
- Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
旅›
游›
胜›