Đọc nhanh: 避暑胜地 (tị thử thắng địa). Ý nghĩa là: nơi tránh nóng; nơi nghỉ mát; địa điểm nghỉ mát.
避暑胜地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi tránh nóng; nơi nghỉ mát; địa điểm nghỉ mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避暑胜地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 避暑胜地
- thắng cảnh nghỉ mát.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
暑›
胜›
避›