Đọc nhanh: 断乎 (đoạn hồ). Ý nghĩa là: tuyệt đối; nhất định; hoàn toàn (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 断乎不可 tuyệt đối không thể; tuyệt đối không nên.
✪ 1. tuyệt đối; nhất định; hoàn toàn (thường dùng trong câu phủ định)
绝对 (多用于否定式)
- 断乎 不可
- tuyệt đối không thể; tuyệt đối không nên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断乎
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 断乎 不可
- tuyệt đối không thể; tuyệt đối không nên.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
断›