Đọc nhanh: 背影 (bối ảnh). Ý nghĩa là: bóng lưng. Ví dụ : - 那个背影让我久久难忘。 Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.. - 我只看到个背影。 Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
背影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng lưng
(背影儿) 人体的背面形象
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背影
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
背›