Đọc nhanh: 背阴田 (bội âm điền). Ý nghĩa là: ruộng bị cớm.
背阴田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng bị cớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背阴田
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
背›
阴›