Đọc nhanh: 向阳 (hướng dương). Ý nghĩa là: hướng dương; hướng mặt trời. Ví dụ : - 这屋子向阳,很暖和。 Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.. - 这间房子又向阳,又透亮。 căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
向阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dương; hướng mặt trời
对着太阳,一般指朝南
- 这 屋子 向阳 , 很 暖和
- Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.
- 这 间 房子 又 向阳 , 又 透亮
- căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向阳
- 这 屋子 向阳 , 很 暖和
- Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 这 间 房子 又 向阳 , 又 透亮
- căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
阳›