不顺 bù shùn
volume volume

Từ hán việt: 【bất thuận】

Đọc nhanh: 不顺 (bất thuận). Ý nghĩa là: bất lợi, không thuận lợi. Ví dụ : - 成败利钝(利钝顺利或不顺利)。 thành bại được thua. - 她倔强愤恨毫不顺从。 Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.. - 这事情疙疙瘩瘩的办得很不顺手。 chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.

Ý Nghĩa của "不顺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不顺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất lợi

adverse

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • volume volume

    - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • volume volume

    - zhè 事情 shìqing 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 办得 bàndé hěn 顺手 shùnshǒu

    - chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.

  • volume volume

    - 这么 zhème zǒu tài 绕远儿 ràoyuǎnér 顺路 shùnlù

    - đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. không thuận lợi

unfavorable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺

  • volume volume

    - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • volume volume

    - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 试验 shìyàn hěn 顺手 shùnshǒu shì hěn 自然 zìrán de

    - bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao