Đọc nhanh: 胆量 (đảm lượng). Ý nghĩa là: dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm, đảm lực, gan. Ví dụ : - 胆量小 không có lòng dũng cảm; nhát gan.. - 有胆量 có lòng dũng cảm; gan dạ.
胆量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm
不怕危险的精神;勇气
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
✪ 2. đảm lực
胆量和魄力
✪ 3. gan
胆量和勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆量
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 有 胆量
- có lòng dũng cảm; gan dạ.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
量›