胆量 dǎnliàng
volume volume

Từ hán việt: 【đảm lượng】

Đọc nhanh: 胆量 (đảm lượng). Ý nghĩa là: dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm, đảm lực, gan. Ví dụ : - 胆量小 không có lòng dũng cảm; nhát gan.. - 有胆量 có lòng dũng cảm; gan dạ.

Ý Nghĩa của "胆量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

胆量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dũng khí; lòng dũng cảm; sự gan dạ; mật; đảm

不怕危险的精神;勇气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • volume volume

    - yǒu 胆量 dǎnliàng

    - có lòng dũng cảm; gan dạ.

✪ 2. đảm lực

胆量和魄力

✪ 3. gan

胆量和勇气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆量

  • volume volume

    - 胆量 dǎnliàng xiǎo

    - không có lòng dũng cảm; nhát gan.

  • volume volume

    - méi 胆量 dǎnliàng 扣动 kòudòng 扳机 bānjī

    - Bạn không có đá để kích hoạt nó.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • volume volume

    - yǒu 胆量 dǎnliàng

    - có lòng dũng cảm; gan dạ.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 丈量 zhàngliáng

    - đo đạc ruộng đất

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao