Đọc nhanh: 胆魄 (đảm phách). Ý nghĩa là: sự dũng cảm, lòng can đảm.
胆魄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự dũng cảm
bravery
✪ 2. lòng can đảm
courage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆魄
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
魄›