Đọc nhanh: 软骨头 (nhuyễn cốt đầu). Ý nghĩa là: đồ hèn nhát; đồ hèn; yếu bóng vía.
软骨头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ hèn nhát; đồ hèn; yếu bóng vía
比喻没有气节的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软骨头
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
软›
骨›