Đọc nhanh: 通货膨胀 (thông hoá bành trướng). Ý nghĩa là: lạm phát. Ví dụ : - 经济学家预测通货膨胀将上升。 Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.. - 我们必须控制通货膨胀。 Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.. - 通货膨胀率目前较高。 Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
通货膨胀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạm phát
国家纸币的发行量超过流通中所需要的货币量,引起纸币贬值,物价上涨的现象
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货膨胀
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胀›
膨›
货›
通›