Đọc nhanh: 胀闸 (trướng áp). Ý nghĩa là: cái thắng; cái phanh.
胀闸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái thắng; cái phanh
自行车制动装置的一种,由两个半圆形的圈和弹簧构成,装在车轴轴套的内部,使用时半圆形的圈撑开,与轴套摩擦,起制动作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胀闸
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 快 去 闸 住 河水
- Mau đi chặn nước sông lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胀›
闸›