Đọc nhanh: 肽聚糖 (thái tụ đường). Ý nghĩa là: peptidoglycan (PG) hoặc murein (polyme của đường và axit amin tạo thành tế bào).
肽聚糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. peptidoglycan (PG) hoặc murein (polyme của đường và axit amin tạo thành tế bào)
peptidoglycan (PG) or murein (polymer of sugars and amino acids forming cell wall)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肽聚糖
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
聚›
肽›