Đọc nhanh: 宝塔糖 (bảo tháp đường). Ý nghĩa là: thuốc tẩy giun ngọt; thuốc xổ lãi ngọt; thuốc giun ngọt.
宝塔糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc tẩy giun ngọt; thuốc xổ lãi ngọt; thuốc giun ngọt
给儿童吃的蛔虫药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝塔糖
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
宝›
糖›