Đọc nhanh: 白糖 (bạch đường). Ý nghĩa là: đường trắng; đường kính; đường tinh khiết. Ví dụ : - 不要加白糖,要加原糖。 Không thêm đường trắng, mà là đường thô.. - 年糕上撒了一层白糖。 Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
白糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường trắng; đường kính; đường tinh khiết
甘蔗或甜菜的汁提纯后,分出糖蜜而制成的糖,白色结晶,颗粒较小,味甜,供食用
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白糖
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
糖›