Đọc nhanh: 棒棒糖 (bổng bổng đường). Ý nghĩa là: kẹo que; kẹo cây, kẹo mút.
棒棒糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo que; kẹo cây, kẹo mút
放在嘴里吮溶的带棍的硬质糖果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒棒糖
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 他 喜欢 打 棒球
- Anh ấy thích chơi bóng chày.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
糖›