Đọc nhanh: 胃灼热 (vị chước nhiệt). Ý nghĩa là: ợ nóng, bệnh vàng da. Ví dụ : - 结果是胃灼热 Hóa ra là chứng ợ chua.
胃灼热 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ợ nóng
heartburn
- 结果 是 胃灼热
- Hóa ra là chứng ợ chua.
✪ 2. bệnh vàng da
pyrosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃灼热
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 结果 是 胃灼热
- Hóa ra là chứng ợ chua.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 灯光 很 是 灼热
- Ánh sáng rất sáng chói.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
热›
胃›