Đọc nhanh: 冰糖 (băng đường). Ý nghĩa là: đường phèn; đường miếng; đường thỏi.
冰糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường phèn; đường miếng; đường thỏi
一种块状的食糖,用白糖或红糖加水使溶化成糖汁,经过蒸发,结晶而成透明或半透明,多为白色或带黄色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰糖
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
糖›