冰糖 bīngtáng
volume volume

Từ hán việt: 【băng đường】

Đọc nhanh: 冰糖 (băng đường). Ý nghĩa là: đường phèn; đường miếng; đường thỏi.

Ý Nghĩa của "冰糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冰糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường phèn; đường miếng; đường thỏi

一种块状的食糖,用白糖或红糖加水使溶化成糖汁,经过蒸发,结晶而成透明或半透明,多为白色或带黄色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰糖

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 冻得 dòngdé 冰凉 bīngliáng

    - hai tay lạnh cóng

  • volume volume

    - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • volume volume

    - cóng 罐子 guànzi 拈出 niānchū 一块 yīkuài táng

    - nhón một cái kẹo trong hộp ra.

  • volume volume

    - 人造冰 rénzàobīng

    - băng nhân tạo.

  • volume volume

    - 冰糖 bīngtáng 燕窝 yànwō zhōu de 主料 zhǔliào shì 燕窝 yànwō 大米 dàmǐ

    - Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.

  • volume volume

    - 冰糖 bīngtáng ràng 茶水 cháshuǐ gèng 清甜 qīngtián

    - Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 大杯 dàbēi 不要 búyào bīng 还有 háiyǒu shǎo 放糖 fàngtáng

    - Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou chī de 喜糖 xǐtáng a

    - Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao