Đọc nhanh: 胁从犯 (hiếp tòng phạm). Ý nghĩa là: đồng lõa với sự cưỡng bức, đồng phạm cưỡng bức, đồng phạm gây ra.
胁从犯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng lõa với sự cưỡng bức
accomplice under duress
✪ 2. đồng phạm cưỡng bức
coerced accomplice
✪ 3. đồng phạm gây ra
induced accomplice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁从犯
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 胁从 分子
- phần tử hiếp tòng.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
犯›
胁›