Ý nghĩa của từ 栓 theo âm hán việt
栓 là gì? 栓 (Thuyên, Xuyên). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶ノ丶一一丨一). Ý nghĩa là: Then, chốt (bộ phận để khóa và mở), Nút chai, “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire). Từ ghép với 栓 : 槍栓 Quy lát súng, chốt an toàn của súng, 消火栓 Đầu vòi rồng chữa cháy, “môn xuyên” 門栓 chốt cửa., “bình xuyên” 瓶栓 nút chai. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...
- 槍栓 Quy lát súng, chốt an toàn của súng
- 消火栓 Đầu vòi rồng chữa cháy
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Then, chốt (bộ phận để khóa và mở)
- “môn xuyên” 門栓 chốt cửa.
* Nút chai
- “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
* “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire)
Từ ghép với 栓