Đọc nhanh: 肥力 (phì lực). Ý nghĩa là: độ phì; độ phì nhiêu; độ màu mỡ của đất. Ví dụ : - 提高土地肥力 làm tăng độ phì nhiêu của đất.
肥力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ phì; độ phì nhiêu; độ màu mỡ của đất
土壤肥沃的程度
- 提高 土地 肥力
- làm tăng độ phì nhiêu của đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥力
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 提高 土地 肥力
- làm tăng độ phì nhiêu của đất.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
肥›