Đọc nhanh: 睡过头 (thuỵ quá đầu). Ý nghĩa là: Ngủ quên. Ví dụ : - 你为什么睡过头呢?考试的前一天晚上你做什么? Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
睡过头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngủ quên
睡过头:温岚演唱的歌曲
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡过头
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 由于 睡 过头 了 , 他 迟到 了
- Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.
- 他 转头 过来 , 微笑 地 看着 我
- Cô ấy ngoảnh đầu sang, mỉm cười nhìn tôi,
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 我 今天 睡 过头 了
- Hôm nay tớ ngủ quên rồi.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
睡›
过›