精兵渡江 jīngbīng dù jiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh binh độ giang】

Đọc nhanh: 精兵渡江 (tinh binh độ giang). Ý nghĩa là: Quân tinh nhuệ vượt qua sông Trường Giang. Ví dụ : - 45名精兵渡江作战敌人建立防守攻势做好作战准备. 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

Ý Nghĩa của "精兵渡江" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精兵渡江 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quân tinh nhuệ vượt qua sông Trường Giang

Ví dụ:
  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精兵渡江

  • volume volume

    - 精兵 jīngbīng 利器 lìqì

    - tinh binh lợi khí.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • volume volume

    - 横渡 héngdù 长江 chángjiāng

    - vượt sông Trường Giang

  • volume volume

    - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 抢渡 qiǎngdù 金沙江 jīnshājiāng

    - hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 渡过 dùguò 乌江 wūjiāng 向川 xiàngchuān diān 边境 biānjìng 进军 jìnjūn

    - hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.

  • volume volume

    - pài rén 接洽 jiēqià 船只 chuánzhī 准备 zhǔnbèi 渡江 dùjiāng

    - phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao